Chủ Nhật, 21 tháng 12, 2008

Avia B-534

Avia B-534
CHIẾN ĐẤU CƠ
Avia (Tiệp Khắc)
______________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 01
Dài : 8,2 m
Sải cánh : 9,4 m
Cao : 3,1 m
Trọng lượng không tải : 1.460 kg
Tối đa khi cất cánh : 2.120 kg
Động cơ : 01 động cơ cánh quạt Hispano-Suiza 12Ycrs có sức đẩy 830 ngựa.
Tốc độ : 394 km/giờ
Cao độ : 10.600 m
Tầm hoạt động : 580 km
Hỏa lực : 04 súng máy 7,92mm; 06 bom 20kg.
Bay lần đầu : 25/5/1933
Số lượng sản xuất : 445 chiếc.
Quốc gia sử dụng : Bulgaria, Croatia, Tiệp Khắc, Đức, Hy Lạp, Hungary, Romania, Slovakia, Liên Xô.
Phi cơ so sánh : Fiat CR-32, CR-42 Falco (Ý); Gloster Gladiator (Anh); Grumman F3F Flying Barrel(Mỹ); Polikarpov I-15, I-153 Chaika (Liên Xô); PZL P-11 (Ba Lan); Ikarus IK-2 (Nam Tư).
.

Thứ Bảy, 6 tháng 12, 2008

Fokker D.VII


Fokker D.VII
CHIẾN ĐẤU CƠ
Fokker-Flugzeugwerke (Đức)
______________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 01
Dài : 6,93 m
Sải cánh : 8,93 m
Cao : 2,80 m
Trọng lượng không tải : 698 kg
Tối đa khi cất cánh : 878 kg
Động cơ : 01 động cơ cánh quạt 06 xi-lanh Mercedes D.IIIa có sức đẩy 180 ngựa.
Tốc độ : 186 km/giờ
Cao độ : 5.970 m
Tầm hoạt động : 1 giờ 30 phút.
Hỏa lực : 02 súng máy 7,92mm LMG 08/15 "Spandau".
Bay lần đầu : 01/1918
Số lượng sản xuất : Khoảng 2.694 chiếc.
Quốc gia sử dụng : Bỉ, Bulgaria, Tiệp Khắc, Đan Mạch, Phần Lan, Đức, Hungary, Hà Lan, Lithuania, Ba Lan, Romania, Liên Xô, Thụy Điển, Thụy Sĩ, Mỹ.
Phi cơ so sánh : Pfalz D.XII, Junkers J9/D.I (Đức); Martinsyde F4 Buzzard (Anh); Ansaldo A.1 Balilla (Ý).
.