Thứ Tư, 11 tháng 3, 2009

Fiat CR-32


CR-32
CHIẾN ĐẤU CƠ
Fiat (Ý)
_______________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 01
Dài : 7,47 m
Sải cánh : 9,50 m
Cao : 2,36 m
Trọng lượng không tải : 1.325 kg
Tối đa khi cất cánh : 1.975 kg
Động cơ : 01 động cơ cánh quạt Fiat A30 RA bis có sức đẩy 600 ngựa.
Tốc độ : 360 km/giờ
Cao độ : 8.800 m
Tầm hoạt động : 781 km
Hỏa lực : 02 súng máy 7,7mm Breda-SAFAT; 100 kg bom.
Bay lần đầu : 28/4/1933
Số lượng sản xuất : 1.312 chiếc.
Quốc gia sử dụng : Argentina, Áo, Đài Loan, Đức, Hungary, Ý, Paraguay, Tây Ban Nha, Venezuela.
Phi cơ so sánh : Gloster Gladiator (Anh); Polikarpov I-15 (Liên Xô); Fiat-CANSA FC-12 (Ý); CCF Gregor FDB-1 (Canada); Heinkel He-51 (Đức).
.

Chủ Nhật, 1 tháng 3, 2009

Hawker Nimrod

Nimrod
CHIẾN ĐẤU CƠ
Hawker Aircraft (Anh)
_______________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 01
Dài : 8,09 m
Sải cánh : 10,23 m
Cao : 3,00 m
Trọng lượng không tải : 1.413 kg
Tối đa khi cất cánh : 1.841 kg
Động cơ : 01 động cơ cánh quạt Rolls-Royce Kestrel VFP có sức đẩy 525 ngựa.
Tốc độ : 311 km/giờ
Cao độ : 8.535 m
Tầm hoạt động : () km
Hỏa lực : 02 súng máy 7,7mm; 04 bom 9kg.
Bay lần đầu : 14/10/1931
Số lượng sản xuất : 92 chiếc.
Quốc gia sử dụng : Đan Mạch, Nhật, Bồ Đào Nha, Anh.
Phi cơ so sánh : Gloster Gladiator (Anh).
.