Chủ Nhật, 20 tháng 12, 2009

Sopwith 1 1/2 Strutter

Sopwith 1 1/2 Strutter
PHI CƠ ĐA NHIỆM
Sopwith Aviation Co. (Anh)
____________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 02
Dài : 7,70 m
Sải cánh : 10,21 m
Cao : 3,12 m
Trọng lượng không tải : 593 kg
Tối đa khi cất cánh : 977 kg
Động cơ : 01 động cơ cánh quạt Clerget 9B có sức đẩy 130 ngựa.
Tốc độ : 161 km/giờ
Cao độ : 4.730 m
Tầm hoạt động : 3 giờ 45 phút
Hỏa lực : 01 súng máy 7,7mm Vickers ở phía trước; 01 súng máy 7,7mm Lewis ở buồng lái phía sau; 60 kg bom.
Bay lần đầu : 12/1915
Số lượng sản xuất : 6.939 chiếc.
Quốc gia sử dụng : Afghanistan, Úc, Bỉ, Brazil, Estonia, Pháp, Hy Lạp, Nhật, Latvia, Lithuania, Hà Lan, Ba Lan (bắt giữ), Romania, Liên Xô-Nga, Ukraine, Anh, Mỹ, Argentina, Thụy Điển, Thụy Sĩ.
Phi cơ so sánh : Bristol F.2b Biff, Armstrong Whitworth FK-10 Quad (Anh).
.

Thứ Sáu, 13 tháng 11, 2009

Stampe-Vertongen SV-4

SV-4
PHI CƠ HUẤN LUYỆN
Stampe-Vertongen (Bỉ)
_______________________________________________
.
Phi hành đoàn : 1-2
Dài : 6,80 m
Sải cánh : 8,38 m
Cao : 2,77 m
Trọng lượng không tải : 520 kg
Tối đa khi cất cánh : 770 kg
Động cơ : 01 động cơ cánh quạt de Havilland Gipsy Major X / Blackburn Cirrus Major III có sức đẩy 145 ngựa.
Tốc độ : 188 km/giờ
Cao độ : 6.000 m
Tầm hoạt động : 420 km
Bay lần đầu : 1933
Số lượng sản xuất : 940 chiếc.
Quốc gia sử dụng : Bỉ, Pháp, Anh.
Phi cơ so sánh : Boeing-Stearman Kaydet (Mỹ); Bucker Bu-131 Jungmann (Đức); de Havilland DH-82 Tiger Moth (Anh).
.